Size giày quốc tế là bảng đo chiều dài, rộng bàn chân của nam và nữ để lựa chọn kiểu giày phù hợp với từng cá nhân. Bảng size giày chuẩn sẽ giúp mọi người dễ dàng có được đôi giày ưng ý và thoải mái khi mang. Bài viết dưới đây 116 Culture Luxury sẽ tổng hợp bảng so sánh size giày chuẩn quốc tế để các bạn tham khảo.
1. Bảng size giày quốc tế nam chuẩn Việt Nam và US, UK
Dưới đây là bảng quy đổi size giày quốc tế nam sang tiêu chuẩn Việt Nam:
Size US | Size UK | Size Việt Nam | Chiều dài (cm) |
6 | 5.5 | 39 | 23.5 |
6.5 | 6 | 39 – 40 | 24.1 |
7 | 6.5 | 40 | 24.4 |
7.5 | 7 | 40 – 41 | 24.8 |
8 | 7.5 | 41 | 25.4 |
8.5 | 8 | 41 – 42 | 25.7 |
9 | 8.5 | 42 | 26 |
9.5 | 9 | 42 – 43 | 26.7 |
10 | 9.5 | 43 | 27 |
10.5 | 10 | 43 – 44 | 27.3 |
11 | 10.5 | 44 | 27.9 |
11.5 | 11 | 44 – 45 | 28.3 |
12 | 11.5 | 45 | 28.6 |
13 | 12.5 | 46 | 29.4 |
14 | 13.5 | 47 | 30.2 |
15 | 14.5 | 48 | 31 |
16 | 15.5 | 49 | 31.8 |
2. Bảng quy đổi size giày quốc tế nữ chuẩn Việt Nam và US, UK
Bảng cỡ giày nữ sau đây đã được chuyển đổi từ cỡ giày US/UK sang cỡ giày Việt Nam:
Size US | Size UK | Size Việt Nam | Chiều dài (cm) |
4 | 2 | 34 – 35 | 20.8 |
4.5 | 2.5 | 35 | 21.3 |
5 | 3 | 35 – 36 | 21.6 |
5.5 | 3.5 | 36 | 22.2 |
6 | 4 | 36 – 37 | 22.5 |
6.5 | 4.5 | 37 | 23 |
7 | 5 | 37 – 38 | 23.5 |
7.5 | 5.5 | 38 | 23.8 |
8 | 6 | 38 – 39 | 24.1 |
8.5 | 6.5 | 39 | 24.6 |
9 | 7 | 39 – 40 | 25.1 |
9.5 | 7.5 | 40 | 25.4 |
10 | 8 | 40 – 41 | 25.9 |
10.5 | 8.5 | 41 | 26.2 |
11 | 9 | 41 – 42 | 26.7 |
11.5 | 9.5 | 42 | 27.1 |
12 | 10 | 42 – 43 | 27.6 |
3. Bảng quy đổi quốc tế cho Nam của một số thương hiệu lớn
Dưới đây là bảng quy đổi size giày quốc tế của một số thương hiệu lớn trên thế giới dành cho nam:
3.1. Size giày Nike nam
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5.5 | 38.6 | 24 |
6.5 | 6 | 39 | 24.5 |
7 | 6 | 40 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40.5 | 25.5 |
8 | 7 | 41 | 26 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 |
9 | 8 | 42.5 | 27 |
9.5 | 8.5 | 43 | 27.5 |
10 | 9 | 44 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44.5 | 28.5 |
11 | 10 | 45 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45.5 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
12.5 | 11.5 | 47 | 30.5 |
13 | 12 | 47.5 | 31 |
3.2. Size giày Adidas nam
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4 | 3.5 | 36 | 22.1 |
4.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
5 | 4.5 | 37 | 22.9 |
5.5 | 5 | 38 | 23.3 |
6 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
6.5 | 6 | 39 | 24.2 |
7 | 6.5 | 40 | 24.6 |
7.5 | 7 | 40.5 | 25 |
8 | 7.5 | 41 | 25.5 |
8.5 | 8 | 42 | 25.9 |
9 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
9.5 | 9 | 43 | 26.1 |
10 | 9.5 | 44 | 27.1 |
10.5 | 10 | 44.5 | 27.6 |
11 | 10.5 | 45 | 28 |
11.5 | 11 | 46 | 28.4 |
12 | 11.5 | 46.5 | 28.8 |
3.3. Size giày quốc tế Reebok cho nam
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
3.5 | 2.5 | 34 | 22.5 |
4 | 3 | 34.5 | 23 |
4.5 | 3.5 | 35 | 23.3 |
5 | 4 | 36 | 23.5 |
5.5 | 4.5 | 36.5 | 23.6 |
6 | 5 | 37.5 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.6 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
3.4. Bảng quy đổi size giày Asics nam
3.5. Bảng quy đổi size giày nam thương hiệu Crocs
3.6. Size giày Puma nam
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 39.5 | 25.5 |
8 | 7 | 40 | 25.7 |
8.5 | 7.5 | 40.5 | 26 |
9 | 8 | 41 | 26.5 |
9.5 | 8.5 | 41.5 | 26.7 |
10 | 9 | 42 | 27 |
10.5 | 9.5 | 42.5 | 27.5 |
11 | 10 | 43 | 28 |
11.5 | 10.5 | 43.5 | 28.2 |
12 | 11 | 44 | 28.5 |
12.5 | 11.5 | 44.5 | 29 |
13 | 12 | 45 | 29.5 |
14 | 13 | 45.5 | 29.7 |
15 | 14 | 46 | 30 |
3.7. Size giày quốc tế Wilson nam
3.8. Bảng size giày thương hiệu Converse cho nam
3.9. Size giày quốc tế Fila cho nam
3.10. Bảng size giày nam thương hiệu Balenciaga
3.11. Bảng size giày Gucci cho nam
3.12. Size giày Jordan cho nam
4. Bảng quy đổi quốc tế Nữ chuẩn nhất của một số thương hiệu lớn
Bảng quy đổi size giày quốc tế cho nữ của các thương hiệu nổi tiếng thế giới dưới đây sẽ giúp bạn tìm được form size chính xác cho chân mình. Tìm hiểu ngay:
4.1. Bảng quy đổi size giày Nike nữ
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4.5 | 2 | 35 | 21.5 |
5 | 2.5 | 35.5 | 22 |
5.5 | 3 | 36 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36.5 | 23 |
6.5 | 4 | 37.5 | 23.5 |
7 | 4.5 | 38 | 24 |
7.5 | 5 | 38.5 | 24.5 |
8 | 5.5 | 39 | 25 |
8.5 | 6 | 40 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40.5 | 26 |
9.5 | 7 | 41 | 26.5 |
10 | 7.5 | 42 | 27 |
10.5 | 8 | 42.5 | 27.5 |
11 | 8.5 | 43 | 28 |
11.5 | 9 | 44 | 28.5 |
4.2. Size giày Adidas nữ
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 3.5 | 36 | 22.1 |
5.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.9 |
6.5 | 5 | 38 | 23.3 |
7 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
7.5 | 6 | 39 | 24.2 |
8 | 6.5 | 40 | 24.6 |
8.5 | 7 | 40.5 | 25 |
9 | 7.5 | 41 | 25.5 |
9.5 | 8 | 42 | 25.9 |
10 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
10.5 | 9 | 43 | 26.7 |
11 | 9.5 | 44 | 27.1 |
4.3. Bảng quy đổi size giày Asics nữ
4.4. Size giày quốc tế Crocs nữ
4.5. Bảng size giày Converse
4.6. Size giày quốc tế Fila nữ
4.7. Bảng quy đổi size giày Puma nữ
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5.5 | 3 | 35.5 | 22 |
6 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6.5 | 4 | 37 | 23 |
7 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
7.5 | 5 | 38 | 24 |
8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 39 | 25 |
9 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26 |
10 | 7.5 | 41 | 26.4 |
10.5 | 8 | 42 | 27 |
11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
4.8. Size giày Charles and Keith
ASIA / EU | US | UK | JP | KR / CN | Length of Foot (CM) |
34 | 4 | 1 | 22 | 220 | 21.7 |
35 | 5 | 2 | 22.5 | 225 | 22.3 |
36 | 6 | 3 | 23 | 230 | 23 |
37 | 7 | 4 | 23.5 | 235 | 23.7 |
38 | 8 | 5 | 24.5 | 245 | 24.3 |
39 | 9 | 6 | 25 | 250 | 25 |
40 | 10 | 7 | 25.5 | 255 | 25.7 |
41 | 11 | 8 | 26 | 260 | 26.3 |
4.9. Bảng size giày Balenciaga
4.10. Size giày quốc tế Reebok cho nữ
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 2.5 | 35 | 22 |
5.5 | 3 | 35.5 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36 | 23 |
6.5 | 4 | 37 | 23.5 |
7 | 4.5 | 37.5 | 24 |
7.5 | 5 | 38 | 24.5 |
8 | 5.5 | 38.5 | 25 |
8.5 | 6 | 39 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40 | 26 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26.5 |
10 | 7.5 | 41 | 27 |
10.5 | 8 | 42 | 27.5 |
4.11. Bảng size giày Gucci nữ
4.12. Size giày Jordan nữ
5. Hướng dẫn quy đổi size giày quốc tế chuẩn nhất
Bạn có thể tự tính và quy đổi size giày của mình theo chuẩn quốc tế theo các cách quy đổi dưới đây:
5.1. Cách quy đổi size giày tiêu chuẩn Mỹ (US)
Cách quy đổi size chuẩn Mỹ được tính theo công thức sau:
- Cỡ giày nam US (last) = (3 x chiều dài khuôn giày tính bằng last) – 24
- Cỡ giày nam US (inch) = (3 x Chiều dài Bàn chân) – 22
Đối với cỡ giày của phụ nữ, chỉ cần lấy cỡ giày nam US và cộng thêm 1,5. Hoặc áp dụng công thức sau:
- Cỡ giày của phụ nữ US = (3 x Inch Chiều dài bàn chân) – 20,5
5.2. Hướng dẫn đổi size giày chuẩn châu Âu (EU)
Size giày theo tiêu chuẩn EU được sử dụng phổ biến ở các nước Châu Âu. Trong số đó, Đức, Tây Ban Nha, Ý và Pháp là những thị trường được sử dụng rộng rãi nhất. Ngoài ra, tiêu chuẩn còn được áp dụng cho một số nước Trung Đông và khu vực châu Á.
Cỡ giày tiêu chuẩn EU tính theo Paris point (1 Paris point = 2/3 cm). Do đó, size giày sẽ được tính theo công thức dưới đây (cho cả nam và nữ).
- Cỡ giày EU = 3/2 x chiều dài khuôn giày tính bằng cm.
- Size giày EU = 3/2 x chiều dài bàn chân + 1,5 (cm).
5.3. Hướng dẫn đổi size giày chuẩn Anh (UK)
Size giày UK hiện đang được rất nhiều người yêu thích và sử dụng rộng rãi. Việc chọn size giày này phụ thuộc vào chiều dài khuôn giày và được tính theo công thức sau:
- UK Size = (3 x chiều dài khuôn giày tính bằng inch) – 25
Hoặc bạn có thể tính size giày theo công thức sau:
- UK Size = (3 x Chiều dài chân inch) – 23
Ví dụ thực tế: Bàn chân của bạn dài 24,5cm = 9,646 inch. Từ công thức trên: UK Size = (3 x 9,645) – 23 = 6. Do đó, bàn chân của bạn sẽ là cỡ 6 trên bảng cỡ giày của Vương quốc Anh.
5.4. Cách quy đổi size giày theo chuẩn châu Á (CM)
Bảng size giày theo CM được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam và các nước Đông Á như Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Công thức tính size giày CM tương tự như sau:
- Size giày CM = chiều dài bàn chân cm + 1,5
Ví dụ: Chiều dài bàn chân của bạn là 25,5. Theo công thức giày size CM = 25.5 + 1.5 = 28. Do đó, cỡ giày CM của bạn sẽ là 28.
6. Chọn size giày sao cho chuẩn?
Để chọn được cỡ giày phù hợp, bạn hãy đi thử làm theo một số bước sau:
- Bước 1: Chuẩn bị một tờ giấy trắng lớn hơn bàn chân, bút và thước kẻ.
- Bước 2: Đặt bàn chân lên giấy. Dùng bút vẽ hình bàn chân lên giấy. Lưu ý bạn phải giữ bút thẳng đứng, vuông góc với mặt giấy và luôn chạm vào mép bàn chân khi vẽ hình tròn. Tránh băng qua đường vào buổi sáng, khi chân bạn có thể chưa duỗi hết cỡ.
- Bước 3: Đánh dấu hai phần nhô ra xa nhất trên đầu ngón chân và gót chân. Dùng thước đo độ dài của hai điểm này. Ghi nhớ số đo.
- Bước 4: Tính size chân bằng cách đo chiều dài chân cộng 1,5cm. Ví dụ chiều dài chân bạn đo trên giấy là 22cm thì size giày của bạn sẽ là = 22 + 1,5 = 23,5.
- Bước 5: Chọn giày theo bảng size.
7. Tổng kết
Bài viết trên 116 Culture Luxury đã cung cấp cho bạn những bảng size giày quốc tế cho nam và nữ cũng như cách chọn size giày sao cho phù hợp nhất. Hy vọng bài viết này giúp các bạn mua giày online không cần thử có thể yên tâm và tự tin chọn cho mình một đôi giày phù hợp.